Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
15597

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên Cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
176Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa1.010857 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT3
177Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa1.010856 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT3
178Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả1.010855 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT3
179Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững1.010852 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT3
180Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu1.010851 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT3
181Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô1.010849 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT3
182Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh1.010848 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT3
183Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)1.003596.000.00.00.H56 Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT4
184Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP.3.000233Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn3
185Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP.3.000232Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn3
186Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.1.011468Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn3
187Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.1.011467Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn3
188Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới1.007200Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn3
189Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới1.007194Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn4
190Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích1.008838.000.00.00.H56Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen2
191Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).2.001810.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)4
192Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập1.004485.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)3
193Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại1.004443.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)3
194Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập1.004492.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)3
195Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học1.004441.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)3
196Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu1.007066Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)3
197Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa1.007069Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)3
198Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã1.007922Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
199Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị1.000775.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)4
200Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề2.000346.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2

Chỉ đạo điều hành